Đọc nhanh: 要子 (yếu tử). Ý nghĩa là: dây bằng rạ (dùng để bó lúa mì hoặc lúa nước), đai buộc hàng; dây buộc hàng. Ví dụ : - 铁要子 đai buộc hàng bằng sắt.
要子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây bằng rạ (dùng để bó lúa mì hoặc lúa nước)
用麦秆、稻草等临时拧成的绳状物,用来捆麦子稻子等
✪ 2. đai buộc hàng; dây buộc hàng
捆货物用的或打包用的条状物
- 铁要子
- đai buộc hàng bằng sắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
要›