qiú
volume volume

Từ hán việt: 【cầu】

Đọc nhanh: (cầu). Ý nghĩa là: xin; nhờ; xin giúp, yêu cầu; đòi hỏi, theo đuổi; chạy theo; mưu cầu. Ví dụ : - 他求我帮个忙。 Anh ấy xin tôi giúp một tay.. - 我求你别离开我。 Anh xin em đừng rời xa anh.. - 老板求员工努力。 Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xin; nhờ; xin giúp

恳请;乞求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他求 tāqiú 帮个 bānggè máng

    - Anh ấy xin tôi giúp một tay.

  • volume volume

    - 我求 wǒqiú bié 离开 líkāi

    - Anh xin em đừng rời xa anh.

✪ 2. yêu cầu; đòi hỏi

要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn qiú 员工 yuángōng 努力 nǔlì

    - Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.

  • volume volume

    - 他求 tāqiú 老板 lǎobǎn 加薪 jiāxīn

    - Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.

✪ 3. theo đuổi; chạy theo; mưu cầu

追求;探求;寻求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他求 tāqiú 知识 zhīshí 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā qiú 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.

✪ 4. cầu; nhu cầu

需求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.

  • volume volume

    - 他求 tāqiú 不要 búyào zǒu

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng đi.

✪ 5. tìm; tìm tòi

设法得到;探求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 寻求真理 xúnqiúzhēnlǐ

    - Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.

  • volume volume

    - zài qiú 工作 gōngzuò 机会 jīhuì

    - Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Cầu

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiú 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Cầu là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - qiú 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 关心 guānxīn

    - Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 求 vs 请求

Giải thích:

"" có nghĩa của"请求", cũng có nghĩa,nghĩa là "theo đuổi, tìm kiếm, yêu cầu" mà "请求" không có.

✪ 2. 要求 vs 需求 vs 求

Giải thích:

"要求" có thể mang tân ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "需求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"要求" dùng chỉ cấp trên đối với cấp dưới, "" được sử dụng cho từ dưới lên hoặc bản thân mình đối với người khác.
"" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "要求" và "需求" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér zài 陷阱 xiànjǐng 挣扎 zhēngzhá 求生 qiúshēng

    - Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao