Đọc nhanh: 求 (cầu). Ý nghĩa là: xin; nhờ; xin giúp, yêu cầu; đòi hỏi, theo đuổi; chạy theo; mưu cầu. Ví dụ : - 他求我帮个忙。 Anh ấy xin tôi giúp một tay.. - 我求你别离开我。 Anh xin em đừng rời xa anh.. - 老板求员工努力。 Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
求 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xin; nhờ; xin giúp
恳请;乞求
- 他求 我 帮个 忙
- Anh ấy xin tôi giúp một tay.
- 我求 你 别 离开 我
- Anh xin em đừng rời xa anh.
✪ 2. yêu cầu; đòi hỏi
要求
- 老板 求 员工 努力
- Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
- 他求 老板 加薪
- Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.
✪ 3. theo đuổi; chạy theo; mưu cầu
追求;探求;寻求
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
✪ 4. cầu; nhu cầu
需求
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 他求 我 不要 走
- Anh ấy cầu xin tôi đừng đi.
✪ 5. tìm; tìm tòi
设法得到;探求
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 他 在 求 工作 机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cầu
姓
- 求 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cầu là hàng xóm của tôi.
- 求 医生 对 病人 很 关心
- Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.
So sánh, Phân biệt 求 với từ khác
✪ 1. 求 vs 请求
"求" có nghĩa của"请求", cũng có nghĩa,nghĩa là "theo đuổi, tìm kiếm, yêu cầu" mà "请求" không có.
✪ 2. 要求 vs 需求 vs 求
"要求" có thể mang tân ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "需求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ, "求" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"要求" dùng chỉ cấp trên đối với cấp dưới, "求" được sử dụng cho từ dưới lên hoặc bản thân mình đối với người khác.
"求" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "要求" và "需求" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›