Đọc nhanh: 冲要 (xung yếu). Ý nghĩa là: xung yếu; trọng yếu; nơi quan trọng. Ví dụ : - 徐州地处津浦铁路和陇海铁路的交叉点,是个十分冲要的地方。 Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
冲要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung yếu; trọng yếu; nơi quan trọng
处于全国的或某一个地区的重要道路的会合点,因而形势重要
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲要
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 控制 冲动 是 很 重要 的
- Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
- 蜂蜜 要 用 温水 冲
- Mật ong nên pha với nước ấm.
- 谁 要 去 冲澡
- Ai muốn đi tắm?
- 那 是 战略 要冲
- Đó là nơi quan trọng về chiến lược.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
要›