Đọc nhanh: 欲 (dục). Ý nghĩa là: hi vọng; muốn; mong muốn; mong mỏi; hy vọng, yêu cầu; cần, dục vọng; ham muốn; ao ước; khát khao; mơ ước. Ví dụ : - 从心所欲 tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.. - 大家可以畅所欲言。 Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.. - 他看着我,欲言又止。 Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
欲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng; muốn; mong muốn; mong mỏi; hy vọng
想要;希望
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 他 看着 我 , 欲言又止
- Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yêu cầu; cần
需要
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
欲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục vọng; ham muốn; ao ước; khát khao; mơ ước
欲望
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
欲 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sửa; sẽ
将要
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›