Đọc nhanh: 想 (tưởng). Ý nghĩa là: nghĩ; suy nghĩ, suy đoán; nghĩ rằng; cho rằng, mong; muốn; hi vọng; dự định. Ví dụ : - 她在想怎么做。 Cô ấy đang nghĩ cách làm.. - 我们一起想办法。 Chúng ta cùng nghĩ cách.. - 他想今天天气好。 Anh ấy cho rằng thời tiết hôm nay tốt.
想 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ; suy nghĩ
动脑筋;思考
- 她 在 想 怎么 做
- Cô ấy đang nghĩ cách làm.
- 我们 一起 想 办法
- Chúng ta cùng nghĩ cách.
✪ 2. suy đoán; nghĩ rằng; cho rằng
估计;认为
- 他 想 今天天气 好
- Anh ấy cho rằng thời tiết hôm nay tốt.
- 她 想 这事 很 重要
- Cô ấy cho rằng việc này rất quan trọng.
✪ 3. mong; muốn; hi vọng; dự định
计划;希望
- 他 想 买 新手机
- Anh ấy muốn mua điện thoại mới.
- 你 想 去 看 电影 吗 ?
- Bạn có muốn đi xem phim không?
✪ 4. nhớ; nhớ nhung; hoài niệm
记挂;怀念
- 我 每天 都 想 你
- Mỗi ngày tôi đều nhớ bạn.
- 他 很 想 以前 的 事
- Anh ấy rất nhớ những việc trước đây.
So sánh, Phân biệt 想 với từ khác
✪ 1. 想 vs 要
Giống:
- "想" và "要" đều là hai động từ năng nguyện, biểu thị mong muốn nhu cầu chủ quan của người nói và người nghe.
Dạng phủ định đều là 不想 (bùxiǎng) mang nghĩa không muốn.
Khác:
- "想" thể hiện ước muốn, mong muốn với ngữ khí nhẹ nhàng, "要" thể hiện mong muốn, thường mang tính đòi hỏi cao hơn, vì vậy có thể dịch là: muốn, cần, phải.
- "想" còn có ý nghĩa là nhớ (thường ở đằng sau có tân ngữ là danh từ chỉ người hay sự vật).
"要" không có cách dùng này.
✪ 2. 想念 vs 想
Đối tượng của "想" có thể là người hoặc địa điểm, đối tượng của "想念" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›