Đọc nhanh: 裸露狂 (loã lộ cuồng). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trưng bày.
裸露狂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa trưng bày
exhibitionism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裸露狂
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
裸›
露›