Đọc nhanh: 袒露 (đản lộ). Ý nghĩa là: loã lồ; cởi trần, thỗn thễn; thỗn thện. Ví dụ : - 袒露胸膛 phanh ngực; cởi trần.. - 袒露心声 để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
袒露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loã lồ; cởi trần
裸露
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
✪ 2. thỗn thễn; thỗn thện
没有东西遮盖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒露
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袒›
露›