Đọc nhanh: 衬垫和填充用废棉絮 (sấn điếm hoà điền sung dụng phế miên nhứ). Ý nghĩa là: Vụn bông (bông phế phẩm) dùng để đệm lót hoặc nhồi độn; Xơ bông (bông phế phẩm) dùng để đệm lót hoặc nhồi độn.
衬垫和填充用废棉絮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụn bông (bông phế phẩm) dùng để đệm lót hoặc nhồi độn; Xơ bông (bông phế phẩm) dùng để đệm lót hoặc nhồi độn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬垫和填充用废棉絮
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
和›
垫›
填›
废›
棉›
用›
絮›
衬›