花絮 huāxù
volume volume

Từ hán việt: 【hoa nhứ】

Đọc nhanh: 花絮 (hoa nhứ). Ý nghĩa là: ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí). Ví dụ : - 大会花絮 bên lề đại hội.. - 赛场花絮 tin ngoài lề cuộc thi.. - 运动会花絮。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

Ý Nghĩa của "花絮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花絮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí)

比喻各种有趣的零碎新闻 (多用作新闻报道的标题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • volume volume

    - 赛场 sàichǎng 花絮 huāxù

    - tin ngoài lề cuộc thi.

  • volume volume

    - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花絮

  • volume volume

    - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • volume volume

    - 赛场 sàichǎng 花絮 huāxù

    - tin ngoài lề cuộc thi.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 棉花 miánhua de 棉絮 miánxù zhǎng

    - loại bông này sợi dài.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao