Đọc nhanh: 花絮 (hoa nhứ). Ý nghĩa là: ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí). Ví dụ : - 大会花絮 bên lề đại hội.. - 赛场花絮 tin ngoài lề cuộc thi.. - 运动会花絮。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
花絮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí)
比喻各种有趣的零碎新闻 (多用作新闻报道的标题)
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花絮
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
絮›
花›