柳絮 liǔxù
volume volume

Từ hán việt: 【liễu nhứ】

Đọc nhanh: 柳絮 (liễu nhứ). Ý nghĩa là: tơ liễu; bông liễu (hạt của cây liễu có tơ, có thể bay theo gió).

Ý Nghĩa của "柳絮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柳絮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tơ liễu; bông liễu (hạt của cây liễu có tơ, có thể bay theo gió)

柳树种子上面像棉絮的白色绒毛,随风飞散

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳絮

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 轻飘飘 qīngpiāopiāo 摆动 bǎidòng

    - gió đưa cành liễu la đà.

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù zài 半空中 bànkōngzhōng 飘荡 piāodàng

    - bông liễu bay lượn lờ trong không trung

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • volume volume

    - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • volume volume

    - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 柳树下 liǔshùxià 读书 dúshū

    - Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.

  • volume volume

    - 古诗 gǔshī zhōng 常常 chángcháng 提到 tídào 柳树 liǔshù

    - Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình