volume volume

Từ hán việt: 【nhứ.trữ】

Đọc nhanh: (nhứ.trữ). Ý nghĩa là: xơ bông; xơ sợi bông, sợi thô (nói trong sách cổ), vật giống như sợi. Ví dụ : - 大会花絮 bên lề đại hội.. - 轻飘的柳絮。 tơ liễu nhè nhẹ bay.. - 运动会花絮。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xơ bông; xơ sợi bông

棉絮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • volume volume

    - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • volume volume

    - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù zài 半空中 bànkōngzhōng 飘荡 piāodàng

    - bông liễu bay lượn lờ trong không trung

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợi thô (nói trong sách cổ)

古代指粗的丝棉

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật giống như sợi

像棉絮的东西

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ruột chăn; ruột áo bông

在衣服、被褥里铺棉花、丝棉等

✪ 2. nói dông dài

絮叨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 赛场 sàichǎng 花絮 huāxù

    - tin ngoài lề cuộc thi.

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù zài 半空中 bànkōngzhōng 飘荡 piāodàng

    - bông liễu bay lượn lờ trong không trung

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • volume volume

    - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • volume volume

    - 絮聒 xùguō 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - nói dông dài không dứt

  • volume volume

    - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • volume volume

    - lǎo shuō 这件 zhèjiàn shì 人们 rénmen dōu tīng 絮烦 xùfán le

    - anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình