- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Y 衣 (+3 nét)
- Các bộ:
Y (衤)
Thốn (寸)
- Pinyin:
Chèn
- Âm hán việt:
Sấn
- Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤寸
- Thương hiệt:LDI (中木戈)
- Bảng mã:U+886C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 衬
Ý nghĩa của từ 衬 theo âm hán việt
衬 là gì? 衬 (Sấn). Bộ Y 衣 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丶フ丨ノ丶一丨丶). Từ ghép với 衬 : 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo, 襯上一張紙 Lót một tờ giấy, 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên, 齊襯 Cúng chay cho nhà sư. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lồng (ở bên trong), lót
- 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo
- 襯上一張紙 Lót một tờ giấy
* ③ Làm nổi bật
- 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp
* ④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài
- 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên
* ⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư)
- 幫襯 Giúp đỡ
- 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.
Từ ghép với 衬