Đọc nhanh: 有功功率表 (hữu công công suất biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ đo công suất tác dụng (Máy móc trong xây dựng).
有功功率表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ đo công suất tác dụng (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功功率表
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
有›
率›
表›