Đọc nhanh: 衣食父母 (y thực phụ mẫu). Ý nghĩa là: bánh mì và bơ của một người, những người mà một người phụ thuộc vào để kiếm sống.
衣食父母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mì và bơ của một người
one's bread and butter
✪ 2. những người mà một người phụ thuộc vào để kiếm sống
the people one depends upon for one's livelihood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣食父母
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
父›
衣›
食›