Đọc nhanh: 衣锦荣归 (y cẩm vinh quy). Ý nghĩa là: trở về quê hương trong chiếc áo lụa (thành ngữ); trở lại trong vinh quang.
衣锦荣归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về quê hương trong chiếc áo lụa (thành ngữ); trở lại trong vinh quang
to come back to one's hometown in silken robes (idiom); to return in glory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣锦荣归
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
荣›
衣›
锦›