Đọc nhanh: 荣归故里 (vinh quy cố lí). Ý nghĩa là: trở về nhà với niềm vinh dự.
荣归故里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về nhà với niềm vinh dự
to return home with honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣归故里
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 回转 故里
- quay về chốn cũ
- 回 还 故里
- trở về quê cũ
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 他 已期 年 未归 故乡
- Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
故›
荣›
里›