Đọc nhanh: 衣锦 (ý cẩm). Ý nghĩa là: Mặc áo gấm. Chỉ người cao sang quyền quý..
衣锦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc áo gấm. Chỉ người cao sang quyền quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣锦
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
锦›