Đọc nhanh: 衣锦回乡 (ý cẩm hồi hương). Ý nghĩa là: Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê..
衣锦回乡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣锦回乡
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
回›
衣›
锦›