Đọc nhanh: 衣裙下摆贴边标示器 (y quần hạ bài thiếp biên tiêu thị khí). Ý nghĩa là: dụng cụ đánh dấu mép vải; mép gấu váy.
衣裙下摆贴边标示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đánh dấu mép vải; mép gấu váy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣裙下摆贴边标示器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
器›
摆›
标›
示›
衣›
裙›
贴›
边›