Đọc nhanh: 便器 (tiện khí). Ý nghĩa là: chậu; bô (đựng nước tiểu).
便器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậu; bô (đựng nước tiểu)
用来方便的便桶、便壶等器物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便器
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
器›