Đọc nhanh: 变流器 (biến lưu khí). Ý nghĩa là: máy biến điện; máy đổi điện; bộ biến điện.
变流器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy biến điện; máy đổi điện; bộ biến điện
变换器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变流器
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
器›
流›