Đọc nhanh: 行程 (hành trình). Ý nghĩa là: lộ trình; hành trình, tiến trình, quãng xung (quãng vận động qua lại của pít-xtông, từ đầu đến cuối ống hơi lúc động cơ hoạt động). Ví dụ : - 行程万里 hành trình vạn dặm. - 历史发展行程。 tiến trình phát triển của lịch sử
行程 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lộ trình; hành trình
路程
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
✪ 2. tiến trình
进程
- 历史 发展 行程
- tiến trình phát triển của lịch sử
✪ 3. quãng xung (quãng vận động qua lại của pít-xtông, từ đầu đến cuối ống hơi lúc động cơ hoạt động)
见〖冲程〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 历史 发展 行程
- tiến trình phát triển của lịch sử
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
行›