Đọc nhanh: 途程 (đồ trình). Ý nghĩa là: lộ trình; con đường; đường; đường đi (thường dùng với ý ví von); đồ trình; trình. Ví dụ : - 人类进化的途程 con đường tiến hoá của nhân loại.. - 革命的途程 con đường cách mạng
途程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ trình; con đường; đường; đường đi (thường dùng với ý ví von); đồ trình; trình
路程 (多用于比喻)
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途程
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
途›