Đọc nhanh: 路途 (lộ đồ). Ý nghĩa là: đường đi; đường; lối, lộ trình; đường sá; đồ trình. Ví dụ : - 他经常到那里去, 熟识路途。 anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.. - 路途遥远。 đường sá xa xôi.
路途 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường đi; đường; lối
道路
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
✪ 2. lộ trình; đường sá; đồ trình
路程
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路途
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
途›