Đọc nhanh: 行程开关 (hành trình khai quan). Ý nghĩa là: công tắc hành trình.
行程开关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc hành trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程开关
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 此 行程 大家 都 开心
- Trong hành trình này mọi người đều vui vẻ.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
程›
行›