路程 lùchéng
volume volume

Từ hán việt: 【lộ trình】

Đọc nhanh: 路程 (lộ trình). Ý nghĩa là: lộ trình; đường đi, chặng đường; hành trình (xa gần). Ví dụ : - 五百里路程。 đường dài năm trăm dặm.. - 三天路程。 ba ngày đường.. - 打听前面的路程。 hỏi thăm đoạn đường phía trước.

Ý Nghĩa của "路程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

路程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lộ trình; đường đi

运动的物体从起点到终点经过路线的总长度

✪ 2. chặng đường; hành trình (xa gần)

泛指道路的远近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五百里 wǔbǎilǐ 路程 lùchéng

    - đường dài năm trăm dặm.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • volume volume

    - 打听 dǎtīng 前面 qiánmiàn de 路程 lùchéng

    - hỏi thăm đoạn đường phía trước.

  • volume volume

    - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路程

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • volume volume

    - 五百里 wǔbǎilǐ 路程 lùchéng

    - đường dài năm trăm dặm.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 尚远 shàngyuǎn 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 路程遥远 lùchéngyáoyuǎn

    - Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - zhè duàn 路程 lùchéng 非常 fēicháng 遥远 yáoyuǎn

    - Quãng đường này rất xa xôi.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao