Đọc nhanh: 行当 (hành đương). Ý nghĩa là: nghề; nghề nghiệp, phân vai. Ví dụ : - 他是哪一个行当上的? anh ấy làm nghề gì?
行当 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề; nghề nghiệp
(行当儿) 行业
- 他 是 哪 一个 行当 上 的
- anh ấy làm nghề gì?
✪ 2. phân vai
戏曲演员专业分工的类别,主要根据角色类型来划分,如京剧的生、旦、净、丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行当
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
行›