Đọc nhanh: 进行编程 (tiến hành biên trình). Ý nghĩa là: chương trình thực thi.
进行编程 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình thực thi
executable program
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行编程
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
编›
行›
进›