Đọc nhanh: 航程 (hàng trình). Ý nghĩa là: hành trình; lộ trình; chuyến bay; phi trình; thuỷ trình. Ví dụ : - 航程万里 hành trình vạn dặm
航程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trình; lộ trình; chuyến bay; phi trình; thuỷ trình
指飞机、船只航行的路程
- 航程 万里
- hành trình vạn dặm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航程
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 远程 航行
- đi đường xa
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 航程 万里
- hành trình vạn dặm
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
航›