Đọc nhanh: 运行规程 (vận hành quy trình). Ý nghĩa là: Qui trình vận hành.
运行规程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qui trình vận hành
运行规程是指导核电厂运行人员对机组系统进行各种操作和监护、处理系统和设备故障及各种事故的书面文件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行规程
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 行为 须 符合 那程 规
- Hành vi phải phù hợp với quy định đó.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
行›
规›
运›