Đọc nhanh: 行情 (hàng tình). Ý nghĩa là: giá thị trường; giá cả thị trường.
行情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá thị trường; giá cả thị trường
市面上商品的一般价格也指金融市场上利率; 汇率; 证券价格等的一般情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行情
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 她 的 行为 是 出于 同情
- Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.
- 旅行 能 体验 当地 风情
- Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
行›