Đọc nhanh: 股票行情 (cổ phiếu hành tình). Ý nghĩa là: Tình hình thị trường cổ phiếu.
股票行情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình hình thị trường cổ phiếu
股票行情是一种证券市场用语,指股票交易所内各只股票的涨幅变化及交易流通情况。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票行情
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 你 真 有 但 , 买 了 这么 多 股票
- Bạn thật dũng cảm, mua nhiều cổ phiếu như vậy.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
票›
股›
行›