Đọc nhanh: 行人 (hành nhân). Ý nghĩa là: người đi đường. Ví dụ : - 街上有很多行人。 Trên phố có rất nhiều người đi bộ.. - 行人正在过马路。 Người đi bộ đang băng qua đường.
行人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đi đường
在路上走的人
- 街上 有 很多 行人
- Trên phố có rất nhiều người đi bộ.
- 行人 正在 过 马路
- Người đi bộ đang băng qua đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
行›