Đọc nhanh: 市价 (thị giá). Ý nghĩa là: giá thị trường; giá chợ; giá chợ đen, thị giá. Ví dụ : - 史密斯先生不想因坚持按市价购进而失去做买卖的机会。 Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.. - 市价已见回升,仓促处理掉,不足为取。 Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
市价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá thị trường; giá chợ; giá chợ đen
市场价格
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
✪ 2. thị giá
市中买卖货物的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市价
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 市区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở nội thành rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
市›