Đọc nhanh: 证券行情 (chứng khoán hành tình). Ý nghĩa là: H thị trường chứng khoán.
证券行情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. H thị trường chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券行情
- 我 可以 保证 , 他 说 的话 都 是 真情
- Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 出行 时带 好 身份证
- Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
- 我们 谈论 了 旅行 的 事情
- Chúng tôi đã bàn về những chuyến đi.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
情›
行›
证›