商情 shāngqíng
volume volume

Từ hán việt: 【thương tình】

Đọc nhanh: 商情 (thương tình). Ý nghĩa là: tình hình thị trường.

Ý Nghĩa của "商情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình thị trường

旧时指市场上的商品价格和供销情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商情

  • volume volume

    - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • volume volume

    - 疫情 yìqíng gěi 商店 shāngdiàn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.

  • volume volume

    - 智力 zhìlì 情商 qíngshāng 同样 tóngyàng 重要 zhòngyào

    - Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.

  • volume volume

    - 双商 shuāngshāng shì shuō 关于 guānyú 情商 qíngshāng 智商 zhìshāng le

    - Hai bên là đang nói về EQ và IQ .

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 情商 qíngshāng gāo de rén gèng 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Người có EQ cao dễ thành công hơn.

  • volume volume

    - de 情商 qíngshāng hěn gāo

    - Anh ấy có EQ rất cao.

  • volume volume

    - 情商 qíngshāng duì 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - EQ rất quan trọng đối với công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao