Đọc nhanh: 商情 (thương tình). Ý nghĩa là: tình hình thị trường.
商情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thị trường
旧时指市场上的商品价格和供销情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商情
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 疫情 给 商店 造成 了 损失
- Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 他 的 情商 很 高
- Anh ấy có EQ rất cao.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
情›