Đọc nhanh: 蟪蛄不知春秋 (huệ cô bất tri xuân thu). Ý nghĩa là: (văn học) ve sầu ngắn ngủi không biết các mùa; (nghĩa bóng) chỉ xem một phần nhỏ của bức tranh lớn.
蟪蛄不知春秋 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ve sầu ngắn ngủi không biết các mùa; (nghĩa bóng) chỉ xem một phần nhỏ của bức tranh lớn
lit. short-lived cicada does not know the seasons; fig. to see only a small piece of the big picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟪蛄不知春秋
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
春›
知›
秋›
蛄›
蟪›