Đọc nhanh: 熔化 (dung hoá). Ý nghĩa là: nóng chảy; tan chảy, dung hoá; dung. Ví dụ : - 铸造车间熔化金属并将之注入模子的地方 Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
熔化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng chảy; tan chảy
固体加热到一定的程度变成液体,例如铁加热至1,530oC以上就熔化成铁水大多数物质熔化后,体积都膨胀也叫熔融
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
✪ 2. dung hoá; dung
固体加热到一定的程度变成液体, 例如铁加热至1, 5300C以上就熔化成铁水大多数物质熔化后, 体积都膨胀也叫熔融
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
熔›