Đọc nhanh: 词汇 (từ hối). Ý nghĩa là: từ ngữ; từ vựng. Ví dụ : - 阅读会增加你的词汇量。 Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.. - 他积累了丰富的词汇量。 Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.. - 小朋友们正在学习简单的词汇。 Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
词汇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ ngữ; từ vựng
语言里使用的词的总称
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 词汇
✪ 1. (汉语/ 基础/ 专业/ 常用)+词汇
từ vựng + tiếng hán/ cơ bản/ chuyên ngành/ hay dùng
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 这 本书 介绍 了 常用 词汇
- Cuốn sách này giới thiệu từ vựng thông dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 词汇+(很/不+)Tính từ(难/丰富/匮乏)
từ vựng như thế nào
- 这门 课 的 词汇 很难
- Từ vựng của môn học này rất khó.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
So sánh, Phân biệt 词汇 với từ khác
✪ 1. 词 vs 词汇
Ý nghĩa của "词" và "词汇" không giống nhau, trong văn nói thì "词" và "词汇" được sử dụng phổ biến, "词汇" cũng thể hiện ý nghĩa của "词".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词汇
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 这 是 个 冷僻 的 词汇
- Đây là một từ vựng hiếm gặp.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
词›