Đọc nhanh: 电汇 (điện hối). Ý nghĩa là: điện hối; hối đoái qua điện tín, ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín. Ví dụ : - 急需用款,盼速电汇五千元。 cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.. - 昨日收到一笔电汇。 hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
电汇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện hối; hối đoái qua điện tín
通过电报办理汇兑
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
✪ 2. ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín
通过电报办理的汇款
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电汇
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
电›