Đọc nhanh: 穿凿附会 (xuyên tạc phụ hội). Ý nghĩa là: để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ), đưa ra những lời giải thích kỳ lạ.
穿凿附会 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ)
to make far-fetched claims (idiom)
✪ 2. đưa ra những lời giải thích kỳ lạ
to offer outlandish explanations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿凿附会
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
凿›
穿›
附›
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
(nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu(văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nóđề cập đến chữ cái viết hoa 郢 của 楚 [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ngọn nến " bị bộ trưởng của 燕 [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan"chồng chất lỗi