穿凿附会 chuānzáo fùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên tạc phụ hội】

Đọc nhanh: 穿凿附会 (xuyên tạc phụ hội). Ý nghĩa là: để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ), đưa ra những lời giải thích kỳ lạ.

Ý Nghĩa của "穿凿附会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿凿附会 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ)

to make far-fetched claims (idiom)

✪ 2. đưa ra những lời giải thích kỳ lạ

to offer outlandish explanations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿凿附会

  • volume volume

    - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • volume volume

    - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 穿 chuān 西服 xīfú 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.

  • - 穿 chuān shàng le 正式 zhèngshì 衣着 yīzhuó 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 公司 gōngsī de nián huì

    - Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao