蛊惑人心 gǔhuò rénxīn
volume volume

Từ hán việt: 【cổ hoặc nhân tâm】

Đọc nhanh: 蛊惑人心 (cổ hoặc nhân tâm). Ý nghĩa là: dùng đến phương pháp sư phạm, khuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "蛊惑人心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛊惑人心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dùng đến phương pháp sư phạm

to resort to demagogy

✪ 2. khuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ)

to stir up public sentiment by false statements (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛊惑人心

  • volume volume

    - 荧惑 yínghuò 人心 rénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - 惑乱人心 huòluànrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 心里 xīnli dōu 有数 yǒushù ér

    - trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.

  • volume volume

    - 蛊惑人心 gǔhuòrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 虚假 xūjiǎ 消息 xiāoxi huò 人心 rénxīn

    - Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLIBT (重中戈月廿)
    • Bảng mã:U+86CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình