Đọc nhanh: 蛊惑人心 (cổ hoặc nhân tâm). Ý nghĩa là: dùng đến phương pháp sư phạm, khuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ).
蛊惑人心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dùng đến phương pháp sư phạm
to resort to demagogy
✪ 2. khuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ)
to stir up public sentiment by false statements (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛊惑人心
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 蛊惑人心
- mê hoặc lòng người
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 这些 虚假 消息 惑 人心
- Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
惑›
蛊›