Đọc nhanh: 金玉良言 (kim ngọc lương ngôn). Ý nghĩa là: lời vàng ngọc.
金玉良言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời vàng ngọc
比喻哲理极深的话语或忠告也说"金石良言"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金玉良言
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
良›
言›
金›
lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý
đá quý của trí tuệ (thành ngữ); lời khuyên vô giá
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
dối trá và vu khốngtin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
dùng đến phương pháp sư phạmkhuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ)