Đọc nhanh: 蜚短流长 (phi đoản lưu trưởng). Ý nghĩa là: thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt.
蜚短流长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
同'飞短流长'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚短流长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
短›
蜚›
长›
lừa dối mọi ngườiđánh lừa công chúng bằng những tin đồn (thành ngữ)
tin đồn nhảm nhí
dối trá và vu khốngtin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
đặt điều gây sự; tung tin đồn
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)