Đọc nhanh: 食 (thực.tự). Ý nghĩa là: ăn, ăn cơm, món ăn. Ví dụ : - 我们一起食午餐吧。 Chúng ta cùng ăn trưa nhé.. - 他每天按时食早餐。 Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.. - 他因工作废寝忘食。 Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
食 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn
吃
- 我们 一起 食 午餐 吧
- Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
✪ 2. ăn cơm
专指吃饭
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
食 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn
人吃的东西
- 这些 食物 看起来 很 好吃
- Những món ăn này trông rất ngon.
- 她 做 的 食物 总是 很 美味
- Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.
✪ 2. thực
月球走到地球太阳之间遮蔽了太阳,或地球走到太阳月球之间遮蔽了月球时,人所看到的日月亏缺或完全不见的现象
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
✪ 3. thức ăn gia súc
(食儿) 一般动物吃的东西;饲料
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
食 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ăn
供食用或调味用的
- 这种 食用油 很 健康
- Loại dầu ăn này rất lành mạnh.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食
✪ 1. 食+ Tân ngữ
ăn một cái gì đó
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 他 正在 食 苹果
- Anh ấy đang ăn táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
食›