Đọc nhanh: 虚无缥渺 (hư vô phiêu miểu). Ý nghĩa là: viển vông; hảo huyền; như có như không.
虚无缥渺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viển vông; hảo huyền; như có như không
形容非常空虚渺茫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无缥渺
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
渺›
缥›
虚›
khó bề phân biệt; lờ mờ chẳng biết gì; khó biết rõ đầu đuôi
lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)
hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
ảo ảnhảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)