Đọc nhanh: 镜花水月 (kính hoa thuỷ nguyệt). Ý nghĩa là: hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo.
镜花水月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
镜中的花,水里的月比喻虚幻的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜花水月
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 你家 这个 月 的 水用 了 多少 字 ?
- Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
水›
花›
镜›