Đọc nhanh: 虚无缥缈 (hư vô phiêu diểu). Ý nghĩa là: hão huyền, tưởng tượng, không có thật.
虚无缥缈 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hão huyền
illusory
✪ 2. tưởng tượng
imaginary
✪ 3. không có thật
unreal
✪ 4. mơ hồ và không có gì trong đó
vague and with nothing in it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无缥缈
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
缈›
缥›
虚›