Đọc nhanh: 虚无主义 (hư vô chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa hư vô.
虚无主义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa hư vô
一种否定人类历史文化遗产、否定民族文化,甚至否定一切的资产阶级思想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无主义
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
无›
虚›