海市蜃楼 hǎishìshènlóu
volume volume

Từ hán việt: 【hải thị thận lâu】

Đọc nhanh: 海市蜃楼 (hải thị thận lâu). Ý nghĩa là: ảo ảnh, ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo). Ví dụ : - 沙漠上出现的海市蜃楼。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

Ý Nghĩa của "海市蜃楼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海市蜃楼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ảo ảnh

大气中由于光线的折射作用而形成的一种自然现象当空气各层的密度有较大的差异时,远处的光线通过密度不同的空气层就发生折射或全反射,这时可以看见在空中或地面以下有远处物体的影像 这种现象多在夏天出现在沿海一带或沙漠地方古人误认为蜃吐气而成,所以叫海市蜃楼,也叫蜃景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

✪ 2. ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)

比喻虚幻的事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海市蜃楼

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • volume volume

    - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVLMI (一女中一戈)
    • Bảng mã:U+8703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình